Sort By:
View:

DANH SÁCH SẢN PHẨM

    • Cấu tạo dựa trên ethylene glycol
    • Công nghệ ức chế axit hữu cơ
    • Không chứa nitrit, amin, phốt phát, borat cùng silicat
    • Số km sử dụng lên đến 500.000km hoặc 5 năm
    • Pha lãng 50-50 với nước cất, KHÔNG dùng chung với nước máy.
    • AFNOR NF R15-601 
    • ASTM D 3306 
    • ASTM D 4985 SAE J 1034 • BS 6580 
    • FFV Heft R443 
    • CUNA NC 956-16 
    • UNE 26361-88 
    • JIS K2234 
    • NATO S 759 
    • DAF 74002 
    • Chrysler MS 9176 
    • Cummins 85T8-2 & 90T8-4  
    • VAG TL 774F 
    • Tham khảo bảng thông số kỹ thuật để biết thêm thông tin. 

    – Độ cứng của nước ổn định và tỷ lệ cạn nước rất thấp.

    230.000
    • Cấu tạo dựa trên ethylene glycol
    • Công nghệ ức chế axit hữu cơ
    • Không chứa nitrit, amin, phốt phát, borat cùng silicat
    • Số km sử dụng lên đến 500.000km hoặc 5 năm
    • Sử dụng trực tiếp, không cần pha kèm dung dịch khác.
    • AFNOR NF R15-601 
    • ASTM D 3306 
    • ASTM D 4985 SAE J 1034 • BS 6580 
    • FFV Heft R443 
    • CUNA NC 956-16 
    • UNE 26361-88 
    • JIS K2234 
    • NATO S 759 
    • DAF 74002 
    • Chrysler MS 9176 
    • Cummins 85T8-2 & 90T8-4  
    • VAG TL 774F 
    • Tham khảo bảng thông số kỹ thuật để biết thêm thông tin. 

    – Độ cứng của nước ổn định và tỷ lệ cạn nước rất thấp.

    205.000
  • Ứng dụng:
    Chất làm mát này có thể được sử dụng trong các động cơ từ năm 2007 và tương thích ngược với các tiêu chuẩn G11, G12 và G12 +.

    1.000.000
    Tiêu chuẩn chất lượng : AFNOR NF R15-601 - ASTM D 3306 - ASTM D 4985 - BS 6580 - CUNA NC 956-16 - E/L 1415C (MIL Italy) - EMPA - FFV Heft R443 - JIS K2234 - KSM 2142 - NATO S 759 - SAE J 1034 - UNE 26361-88 - VAG TL 774G (G12++)
  • Ứng dụng:
    Chất làm mát này có thể được sử dụng trong các động cơ từ năm 2007 và tương thích ngược với các tiêu chuẩn G11, G12 và G12 +.

    260.000
  • Dung tích: 1L

    Những lợi ích:

    • Loại bỏ cặn, rỉ sét, cặn và các cặn bẩn khác
    • Ngăn quá nhiệt
    • Ngăn chặn sự tích tụ của axit và chất gây ô nhiễm
    • Không chứa axit và không độc
    • Không gây hại cho ống cao su, các bộ phận kim loại và miếng đệm
    800.000
    • Cấu tạo dựa trên ethylene glycol
    • Công nghệ ức chế axit hữu cơ
    • Không chứa nitrit, amin, phốt phát, borat cùng silicat
    • Số km sử dụng lên đến 500.000km hoặc 5 năm
    • Pha lãng 50-50 với nước cất, KHÔNG dùng chung với nước máy.
    • AFNOR NF R15-601 
    • ASTM D 3306 
    • ASTM D 4985 SAE J 1034 • BS 6580 
    • FFV Heft R443 
    • CUNA NC 956-16 
    • UNE 26361-88 
    • JIS K2234 
    • NATO S 759 
    • DAF 74002 
    • Chrysler MS 9176 
    • Cummins 85T8-2 & 90T8-4  
    • VAG TL 774F 
    • Tham khảo bảng thông số kỹ thuật để biết thêm thông tin. 

    – Độ cứng của nước ổn định và tỷ lệ cạn nước rất thấp.

    780.000
    • Cấu tạo dựa trên ethylene glycol
    • Công nghệ ức chế axit hữu cơ
    • Không chứa nitrit, amin, phốt phát, borat cùng silicat
    • Số km sử dụng lên đến 500.000km hoặc 5 năm
    • Sử dụng trực tiếp, không cần pha kèm dung dịch khác.
    • AFNOR NF R15-601 
    • ASTM D 3306 
    • ASTM D 4985 SAE J 1034 • BS 6580 
    • FFV Heft R443 
    • CUNA NC 956-16 
    • UNE 26361-88 
    • JIS K2234 
    • NATO S 759 
    • DAF 74002 
    • Chrysler MS 9176 
    • Cummins 85T8-2 & 90T8-4  
    • VAG TL 774F 
    • Tham khảo bảng thông số kỹ thuật để biết thêm thông tin. 

    – Độ cứng của nước ổn định và tỷ lệ cạn nước rất thấp.

    820.000